Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tuỳ Sớ Diễn Nghĩa Sao [大方廣佛華嚴經隨疏演義鈔] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 89 »»
Tải file RTF (10.036 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Vĩnh Lạc (PDF, 0.84 MB)
Tr/>TA Chinese Electronic
Tripitaka V1.46, Normalized Version
T36n1736_p0687c23║
T36n1736_p0687c24║
T36n1736_p0687c25║ 大方廣佛華嚴經隨疏演義鈔卷
T36n1736_p0687c26║ 第八 十九
T36n1736_p0687c27║
T36n1736_p0687c28║ 唐清涼山大華嚴寺沙門澄觀述
T36n1736_p0687c29║ 疏。故毘盧下。第二 明引遮那。又上義證今即
T36n1736_p0688a01║ 文證。不可得言即般若相。故般若中廣說無
T36n1736_p0688a02║ 得為般若故。疏又文殊下。第三引五 字證
T36n1736_p0688a03║ 為般若門。疏然初 五 字下。第二 釋別 列 中合
T36n1736_p0688a04║ 為四十二 段。今疏有三初 別 釋五 字。二 釋
T36n1736_p0688a05║ 所餘。三總結示。今初 五 字約五 字陀羅尼經。
T36n1736_p0688a06║ 而引不空會通字音。然古諸德於此經中
T36n1736_p0688a07║ 不多解釋。靜法有章名為漩澓。六 門分別 。
T36n1736_p0688a08║ 一 釋名。二 體性。三建立。四釋相。五 利 益。
T36n1736_p0688a09║ 六 問答。而其釋相亦廣引諸經而不全 具 。
T36n1736_p0688a10║ 又諸經字音參雜。以 梵音輕重三藏解釋不
Tr/>TA Chinese Electronic
Tripitaka V1.46, Normalized Version
T36n1736_p0687c23║
T36n1736_p0687c24║
T36n1736_p0687c25║ 大方廣佛華嚴經隨疏演義鈔卷
T36n1736_p0687c26║ 第八 十九
T36n1736_p0687c27║
T36n1736_p0687c28║ 唐清涼山大華嚴寺沙門澄觀述
T36n1736_p0687c29║ 疏。故毘盧下。第二 明引遮那。又上義證今即
T36n1736_p0688a01║ 文證。不可得言即般若相。故般若中廣說無
T36n1736_p0688a02║ 得為般若故。疏又文殊下。第三引五 字證
T36n1736_p0688a03║ 為般若門。疏然初 五 字下。第二 釋別 列 中合
T36n1736_p0688a04║ 為四十二 段。今疏有三初 別 釋五 字。二 釋
T36n1736_p0688a05║ 所餘。三總結示。今初 五 字約五 字陀羅尼經。
T36n1736_p0688a06║ 而引不空會通字音。然古諸德於此經中
T36n1736_p0688a07║ 不多解釋。靜法有章名為漩澓。六 門分別 。
T36n1736_p0688a08║ 一 釋名。二 體性。三建立。四釋相。五 利 益。
T36n1736_p0688a09║ 六 問答。而其釋相亦廣引諸經而不全 具 。
T36n1736_p0688a10║ 又諸經字音參雜。以 梵音輕重三藏解釋不
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 90 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (10.036 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.186 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập